Chất liệu
|
:
|
201, 202, 301, 302, 302HQ, 303, 304, 304L, 304F, 309s, 310, 310s, 314, 314l, 316, 316L, 316Ti, 317, 317l, 321, 409L, 410, 410S, 416, 420, 420J1, 420JS, 430, 434, 444, vv
|
|
|
Tiêu chuẩn
|
:
|
EN 10025 - 2004, JIS G3101 - 2004, ASTM A36 - 05, GB/T 700 - 2006, ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN vv.
|
|
|
Kích thước
|
:
:
:
|
Độ dày tấm: 0.3 - 300mm.
Chiều rộng: 10 - 3000mm.
Chiều dài: 5.8 - 14m, hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ
|
:
|
Trung quốc, Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ, vv
|
|
|
Công dụng
|
:
|
Thép tấm chống trượt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, máy bay, cầu, cảng, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, công nghệ sinh, dược, chế tạo máy, xăng dầu, khuôn mẫu, ngành khai thác mỏ, vv..
|
Đặc tính cơ lý
|
Sức cong (N/mm2) |
Sức căng (N/mm2) |
Độ dãn (%) |
Độ cứng
|
HV |
HRB |
≥205 |
≥520 |
≥18 |
≥200 |
≥90 |
|
Thành phần hóa học
|
C Max % |
Si max % |
Mn max % |
P max % |
S max % |
Ni max % |
Cr % |
0.08-0.25 |
1.0 |
2.0 |
0.045 |
0.03 |
8.0 - 10.5 |
12.0 - 20.0 |
|
|