Chất liệu
|
:
|
SGCC, SGHC, Q195, Q235, SPCC, DX51D, A/B/C/D/E Q235 Q345 Q390 Q420 Q460 (AH/..vv), Q195, SPCC, ST12, DC01, DX51D, vv...
|
|
|
Tiêu chuẩn
|
|
ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN, JIS G3302, JIS G3313, ASTM A653, GBT2518-2008, ASTM A653, JIS G3302, EN 10142, DX51D, Z/DC51D, Z/DD51D, Z/SGCC/SGH340/CS-B//DX53D, Z/DX54D, Z/S350GD, Z/A653M CS/ SQ GR340/SGHC, ASTM a653 2003, en10142 1990, en10327 2004, as1397 2001, GB2518-2004, vv...
|
|
|
Kích thước
|
:
:
:
|
Độ dày tấm: 0.3 - 320mm.
Chiều rộng: 10 - 3000mm.
Chiều dài: 5.8 - 16m, hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
|
|
|
Xuất xứ
|
:
|
Malaysia, Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ, EU, vv...
|
|
|
Công dụng
|
:
|
Thép tấm mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, máy bay, cầu, cảng, xây dựng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện, công nghệ sinh, dược, chế tạo máy, xăng dầu, khuôn mẫu, ngành khai thác mỏ, vv...
|
Đặc tính cơ khí
|
Sức căng (N/m2 )
|
315 - 430
|
Sức cong (Mpa)
|
≤ 250
|
Độ dãn (%)
|
16 - 30
|
|
Thành phần hóa học
|
C Max %
|
Si Max %
|
Mn Max %
|
P Max %
|
S Max %
|
Cu Max %
|
Cr Max %
|
Ni Max %
|
0.50
|
0.27
|
0.50
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.005
|
0.01
|
|
|